Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
花柳 hoa liễu
1
/1
花柳
hoa liễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi có hoa có liễu, chỉ nhà chứa gái đĩ. Bệnh hoa liễu là bệnh kín, do sự gần gũi gái điếm mà mắc phải.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chính sách đề vịnh chi 06 - 正冊題詠之六
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Lạc Dương đạo - 洛陽道
(
Phùng Trước
)
•
Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆
(
Phan Huy Ích
)
•
Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Tống nhị huynh nhập Thục - 送二兄入蜀
(
Lư Chiếu Lân
)
•
Từ Châu sứ viện phú - 徐州使院賦
(
Vương Trí Hưng
)
•
Tức sự - 即事
(
Cố Hoành
)
•
Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行
(
Thôi Hiệu
)
Bình luận
0